Cách dùng từ 于 trong tiếng Trung và ví dụ liên quan

 



Từ 于 trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số ví dụ:


1. 于是 (yú shì) - do đó, vì vậy

Ví dụ: 我们迟到了,于是老师生气了。(Wǒmen chídào le, yúshì lǎoshī shēngqì le.) - Chúng tôi đến trễ, vì vậy giáo viên đã tức giận.


2. 于是乎 (yú shì hū) - do đó, vì vậy

Ví dụ: 他们赢得比赛了,于是乎庆祝了一番。(Tāmen yíng dé bǐsài le, yúshìhū qìngzhù le yī fān.) - Họ đã thắng cuộc thi, vì vậy họ đã tổ chức một buổi kỷ niệm.


3. 于 (yú) - ở, tại

Ví dụ: 我们的公司于北京市中心。(Wǒmen de gōngsī yú Běijīng shì zhōngxīn.) - Công ty của chúng tôi ở trung tâm thành phố Bắc Kinh.


4. 于是之 (yú shì zhī) - sau đó, tiếp theo

Ví dụ: 他先去了超市,于是之后去了银行。(Tā xiān qù le chāoshì, yúshìzhīhòu qù le yínháng.) - Anh ta đã đi đến siêu thị trước, sau đó đi đến ngân hàng.


5. 于心不忍 (yú xīn bù rěn) - không thể chịu đựng được trong lòng

Ví dụ: 我看到那只可怜的小狗,于心不忍,就把它带回家了。(Wǒ kàn dào nà zhī kělián de xiǎo gǒu, yúxīnbùrěn, jiù bǎ tā dài huí jiā le.) - Tôi nhìn thấy con chó nhỏ đáng thương đó, không thể chịu đựng được trong lòng, vì vậy tôi đã đưa nó về nhà.

Comments

Popular posts from this blog

TIẾNG TRUNG THEO CÁC CHỦ ĐỀ

Cách dùng chữ 之 trong tiếng Trung